Bảng giá
ĐỊA CHỈ: 336 đường Bà Triệu, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Lạng Sơn
| I. KHÁM TƯ VẤN VÀ KÊ ĐƠN | Miễn phí | |
II. LẤY CAO RĂNG VÀ ĐÁNH BÓNG | 200.000đ | |
| III. NHỔ RĂNG | ||
| 1 | Nhổ răng sữa | 20.000đ |
| 2 | Nhổ răng sữa khó | 50.000đ |
| 3 | Nhổ chân răng và răng một chân | 200.000đ-500.000đ |
| 4 | Nhổ chân răng và răng nhiều chân | 300.000đ-600.000đ |
| 5 | Nhổ răng khôn mọc thẳng | 800.000đ-1.000.000đ |
| 6 | Nhổ răng khôn mọc lệch (độ I) | 1.200.000đ-1.500.000đ |
| 7 | Nhổ răng khôn mọc lệch (độ II) | 1.500.000đ-4.000.000đ |
| 8 | Nhổ răng bằng máy Piezotome | 2.000.000đ-7.000.000đ |
| IV. HÀN RĂNG | ||
| 1 | Hàn răng sữa | 100.000đ |
| 2 | Hàn xoang đơn răng vĩnh viễn | 150.000đ |
| 3 | Hàn xoang kép răng vĩnh viễn | 300.000đ |
| 4 | Trám bít hố rãnh | 100.000đ |
| 5 | Hàn cổ răng thổi cát | 600.000đ |
| 6 | Hàn cổ răng | 300.000đ |
| 7 | Hàn thẩm mỹ răng cửa | 400.000đ-1000.000đ |
| 8 | Đắp răng khểnh | 500.000đ |
| 9 | Trám răng thẩm mỹ Lazer tech | 300.000đ |
| 10 | Trám inlay/onlay/overlay sứ | 3.500.000đ-5.000.000đ |
| V. ĐIỀU TRỊ TUỶ – ĐIỀU TRỊ VIÊM NHA CHU | ||
| 1 | Điều trị tủy răng sữa | 600.000đ |
| 2 | Điều trị tủy răng một chân (R1,2,3,4,5) | 600.000đ-800.000đ |
| 3 | Điều trị tủy răng nhiều chân (R6,7,8) | 800.000đ-1.000.000đ |
| 4 | Điều trị tủy lại | Cộng thêm 500.000đ so với giá trên |
| 5 | Phẫu thuật cắt chóp | 3.000.000đ |
| 6 | Che tủy bằng vật liệu Biodentine-MTA (vật liệu sinh học mới) | 800.000đ-1.000.000đ |
| 7 | Điều trị tuỷ bằng công nghệ cao (máy hoặc laser) | cộng thêm 1.000.000đ |
| 8 | Điều trị viêm nha chu mức I-II-III | 1.000.000đ-3.000.000đ |
| VI. TRỒNG RĂNG GIẢ – BỌC RĂNG SỨ | ||
| VI.a. BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ | ||
| 1 | Răng chụp thép đúc | 800.000đ |
| 2 | Răng sứ kim loại toàn phần | 900.000đ |
| 3 | Răng sứ titanium toàn phần | 1.500.000đ |
| 4 | Răng sứ – kim loại quý | 2.200.000đ |
| 5 | Răng sứ Venus | 3.500.000đ |
| 6 | Răng sứ Cercon | 5.000.000đ |
| 7 | Răng sứ Cercon HT | 7.000.000đ |
| 8 | Mặt dán sứ Veneer-Emax | 5.000.000đ-8.000.000đ |
| VI.b. HÀM THÁO LẮP NHỰA DẺO | ||
| 1 | Nền hàm 1-4 răng | 1.500.000đ |
| 2 | Nền hàm bán phần | 2.000.000đ |
| 3 | Nền hàm toàn phần | 4.000.000đ |
| 4 | Nền hàm khung | 3.000.000đ |
| 5 | Mỗi đơn vị răng Nhật tính theo nền hàm | 150.000đ |
| 6 | Mỗi đơn vị răng Composite tính theo nền hàm | 180.000đ |
| 7 | Mỗi đơn vị răng sứ tính theo nền hàm | 200.000đ |
| VI.c. HÀM THÁO LẮP NHỰA CỨNG | ||
| 1 | Hàm 1-4 răng | 500.000đ |
| 2 | Hàm bán phần | 2.000.000đ |
| 3 | Hàm toàn phần | 3.000.000đ |
| 4 | Một hàm toàn bộ răng Composite | 5.000.000đ |
| 5 | Một hàm toàn bộ răng sứ | 6.000.000đ |
| 6 | Lưới thép đệm hàm | 500.000đ |
| 7 | Gắn, đệm hàm | 500.000đ |
| VII. CHỈNH NHA | ||
| 1 | Gắn mắc cài cố định một hàm | 10.000.000đ |
| 2 | Niềng răng mắc cài thép | 20.000.000đ-50.000.000đ |
| 3 | Niềng răng mắc cài sứ | Cộng thêm 3.000.000đ |
| 4 | Niềng răng mắc cài pha lê | Cộng thêm 6.000.000đ |
| 5 | Niềng răng mắc cài mặt trong 5D | 60.000.000đ-80.000.000đ |
| 6 | Niềng răng mắc cài tự buộc | cộng thêm 5.000.000đ-10.000.000đ |
| 7 | Niềng răng Invisalign khay trong suốt | 80.000.000đ-100.000.000đ |
| 8 | Minivis hỗ trợ | 2.000.000đ |
| 9 | Cấy chuyển răng | 10.000.000đ |
| 10 | Máng chống nghiến răng | 1.500.000đ |
| 11 | Máng cân bằng cơ | 4.000.000đ |
| 12 | Đánh lún, trồi răng | 2.000.000đ-5.000.000đ |
| 13 | Chỉnh nha 3D trên máy CTCB phân tích bệnh nhân biết trước kết quả | 40.000.000đ |
| 14 | Hàm trainer trẻ em | 2.000.000đ |
| 15 | Hàm giữ khoảng trẻ em | 1.500.000đ |
| VIII. CẤY GHÉP IMPLANT | ||
| 1 | Trụ Implant Korea | 12.000.000đ/trụ |
| 2 | Trụ Implant Mỹ | 17.000.000đ/trụ |
| 3 | Trụ Implant Đức | 25.000.000đ/trụ |
| 4 | Trụ Implant Straumann (Thụy Sĩ) | 45.000.000đ/trụ |
| 5 | Trụ Implant mini | 12.000.000đ/trụ |
| 6 | Trụ Implant xâm lấn tối thiểu (Mỹ) | 20.000.000đ/trụ |
| 7 | Trồng răng Implant All on X | 100.000.000đ-150.000.000đ/hàm |
| (không cấy trực tiếp) | ||
| IX. PHẪU THUẬT XƯƠNG HÀM | ||
| 1 | Nâng xoang kín | 3.000.000đ |
| 2 | Nâng xoang hở | 5.000.000đ |
| 3 | Tạo hình nướu quanh Implant | 2.000.000đ |
| 4 | Phẫu thuật ghép mô liên kết | 4.000.000đ |
| 5 | Phẫu thuật lấy trụ Implant cũ | 3.500.000đ |
| 6 | Phẫu thuật thu dày môi (để chỉnh nha) | 6.000.000đ |
| X. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH NHA CHU | ||
| 1 | Phẫu thuật làm dài thân răng | 2.000.000đ/răng |
| 2 | Hạ đường cười | 10.000.000đ |
| 3 | Phẫu thuật cắt phanh môi | 2.000.000đ-5.000.000đ |
| 4 | Nạo apxe lợi độ I,II | 1.000.000-2.000.000đ |
| 5 | Chữa cười hở lợi (cắt nướu và xương) | 18.000.000đ |
| 6 | Tạo hình nướu tạo khoảng sinh học mới | 12.000.000đ |
| XI. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | ||
| 1 | Chụp X-quang quanh chóp Digital X-ray | Miễn phí |
| 2 | Chụp Panorama | 100.000đ |
| 3 | Chụp sọ thẳng hoặc nghiêng | 400.000đ |
| 4 | Chụp khớp thái dương hàm | 400.000đ |
| 5 | Chụp CT Cone Beam khớp thái dương hàm | 400.000đ |
| 6 | Chụp CT Cone Beam cấy Implant | 400.000đ |
| 7 | Chụp CT Cone Beam đường thở | 400.000đ |
| 8 | Vẽ phim chỉnh nha trên phần mềm CTCB Invivo 3D | 1.000.000đ |
| XII. DỊCH VỤ KHÁC | ||
| 1 | Gắn đá hoặc trang sức lên răng ( đá của khách) | 300.000đ |
| 2 | Gắn hoặc tháo bỏ phục hình | 300.000đ |
| 3 | Bôi flour đậm đặc giảm sâu răng | 500.000đ/ hàm |
| 4 | Chụp thép bảo vệ răng trẻ em | 800.000đ |
| 5 | Tái tạo thân răng bằng chốt vis nội tuỷ | 300.000đ |
| 6 | Tái tạo thân răng bằng chốt đúc | 400.000đ |
| 7 | Phẫu thuật cắt lợi trùm bằng laser | 500.000đ |
| 8 | Trích apxe lợi dẫn mủ | 100.000đ |
| 9 | Trích apxe vùng má dẫn mủ | 200.000đ |
| 10 | Trích bao mầm răng | 200.000đ |